Chi tiết - Sở nội vụ

Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC quốc gia, Cổng DVC của tỉnh Quảng Trị năm 2024

Ngày 10/5/2024, UBND tỉnh Quảng Trị đã ban hành Quyết định số 1112/QĐ-UBND về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024. Trong đó, Sở Nội vu có 75 thủ tục

 

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024

STT

Tên lĩnh vực

Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính

dịch vụ công/ thủ tục hành chính

1

Tổ chức phi chính phủ

Công nhận Ban vận động thành lập hội

1.001894.000.00.00.H50

2

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh

1.003503.000.00.00.H50

3

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh

1.003735.000.00.00.H50

4

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

1.003822.000.00.00.H50

5

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh

1.003858.000.00.00.H50

6

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh

1.003866.000.00.00.H50

7

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

1.003879.000.00.00.H50

8

Tổ chức phi chính phủ

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

1.003900.000.00.00.H50

9

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh

1.003916.000.00.00.H50

10

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh

1.003918.000.00.00.H50

11

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh

1.003920.000.00.00.H50

12

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh

1.003950.000.00.00.H50

13

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh

2.001481.000.00.00.H50

14

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ  cấp tỉnh

2.001540.000.00.00.H50

15

Tổ chức phi chính phủ

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh

2.001567.000.00.00.H50

16

Tổ chức phi chính phủ

Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh

2.001590.000.00.00.H50

17

Tổ chức phi chính phủ

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh

2.001683.000.00.00.H50

18

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên

1.000744.000.00.00.H50

19

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập

1.003999.000.00.00.H50

20

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên

1.004712.000.00.00.H50

21

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại

1.005057.000.00.00.H50

22

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

1.005062.000.00.00.H50

23

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục

1.005394.000.00.00.H50

24

Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập)

2.001717.000.00.00.H50

25

Tổ chức, biên chế

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1.003649.000.00.00.H50

26

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.005466.000.00.00.H50

27

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009331.000.00.00.H50

28

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009332.000.00.00.H50

29

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009333.000.00.00.H50

30

Tổ chức, biên chế

Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009339.000.00.00.H50

31

Tổ chức, biên chế

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

2.001805.000.00.00.H50

32

Tổ chức, biên chế

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

2.001941.000.00.00.H50

33

Công tác thanh niên

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

1.003960.000.00.00.H50

34

Công tác thanh niên

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001678.000.00.00.H50

35

Công tác thanh niên

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh

2.001688.000.00.00.H50

36

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000766.000.00.00.H50

37

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.001550.000.00.00.H50

38

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành

1.001642.000.00.00.H50

39

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001818.000.00.00.H50

40

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

1.001832.000.00.00.H50

41

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam

1.001843.000.00.00.H50

42

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

1.001854.000.00.00.H50

43

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

2.000713.000.00.00.H50

44

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000415.000.00.00.H50

45

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000517.000.00.00.H50

46

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000535.000.00.00.H50

47

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.000587.000.00.00.H50

48

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000604.000.00.00.H50

49

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000638.000.00.00.H50

50

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.000654.000.00.00.H50

51

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP

1.000780.000.00.00.H50

52

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

1.000788.000.00.00.H50

53

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001589.000.00.00.H50

54

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh

1.001604.000.00.00.H50

55

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001610.000.00.00.H50

56

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001624.000.00.00.H50

57

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001626.000.00.00.H50

58

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh

1.001628.000.00.00.H50

59

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001637.000.00.00.H50

60

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

1.001640.000.00.00.H50

61

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001775.000.00.00.H50

62

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

 1.001807.000.00.00.H50

63

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001875.000.00.00.H50

64

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.001886.000.00.00.H50

65

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

1.009340.000.00.00.H50

66

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

2.000264.000.00.00.H50

67

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo

2.000449.000.00.00.H50

68

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo

2.000465.000.00.00.H50

69

Tín ngưỡng, tôn giáo

Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh

2.002167.000.00.00.H50

70

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh)

1.012392.H50

71

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

1.012399.H50

72

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng danh hiệu  "Tập thể lao động xuất sắc"  (cấp tỉnh)

1.012396.H50

73

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)

1.012398.H50

74

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh)

1.012393.H50

75

Thi đua, khen thưởng

Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh)

1.012401.H50

 

 

Quyết định 1112/QĐ-UBND ngày 10/5/2024

Bài viết liên quan
Thống kê
  • Hôm nay3
  • Tháng hiện tại630
  • Tổng lượt truy cập2.290.141
SỞ NỘI VỤ QUẢNG TRỊ

SỞ NỘI VỤ QUẢNG TRỊ

Địa chỉ: 23 Duy Tân - TP. Đông Hà , Quảng Trị
Email: lethilinh@quangtri.gov.vn   Điện thoại: 0233 3 575 084    Fax: 0233 3 850 301
HỆ THỐNG CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ TỈNH QUẢNG TRỊ Hit Club