Chi tiết - Sở nội vụ
Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng DVC quốc gia, Cổng DVC của tỉnh Quảng Trị năm 2024
- 13-05-2024
- 455 lượt xem
Ngày 10/5/2024, UBND tỉnh Quảng Trị đã ban hành Quyết định số 1112/QĐ-UBND về việc ban hành Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng dịch vụ công quốc gia, Cổng dịch vụ công của tỉnh Quảng Trị năm 2024. Trong đó, Sở Nội vu có 75 thủ tục
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TOÀN TRÌNH TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA, CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2024
STT | Tên lĩnh vực | Tên dịch vụ công/ thủ tục hành chính | Mã dịch vụ công/ thủ tục hành chính |
1 | Tổ chức phi chính phủ | Công nhận Ban vận động thành lập hội | 1.001894.000.00.00.H50 |
2 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ cấp tỉnh | 1.003503.000.00.00.H50 |
3 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ cấp tỉnh | 1.003735.000.00.00.H50 |
4 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh | 1.003822.000.00.00.H50 |
5 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục quỹ tự giải thể cấp tỉnh | 1.003858.000.00.00.H50 |
6 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên quỹ cấp tỉnh | 1.003866.000.00.00.H50 |
7 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường | 1.003879.000.00.00.H50 |
8 | Tổ chức phi chính phủ | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | 1.003900.000.00.00.H50 |
9 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hội tự giải thể cấp tỉnh | 1.003916.000.00.00.H50 |
10 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ cấp tỉnh | 1.003918.000.00.00.H50 |
11 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động cấp tỉnh | 1.003920.000.00.00.H50 |
12 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội cấp tỉnh | 1.003950.000.00.00.H50 |
13 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục thành lập hội cấp tỉnh | 2.001481.000.00.00.H50 |
14 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh | 2.001540.000.00.00.H50 |
15 | Tổ chức phi chính phủ | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ cấp tỉnh | 2.001567.000.00.00.H50 |
16 | Tổ chức phi chính phủ | Thủ tục đổi tên hội cấp tỉnh | 2.001590.000.00.00.H50 |
17 | Tổ chức phi chính phủ | Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội cấp tỉnh | 2.001683.000.00.00.H50 |
18 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.000744.000.00.00.H50 |
19 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | 1.003999.000.00.00.H50 |
20 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.004712.000.00.00.H50 |
21 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 1.005057.000.00.00.H50 |
22 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | 1.005062.000.00.00.H50 |
23 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | 1.005394.000.00.00.H50 |
24 | Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) | 2.001717.000.00.00.H50 |
25 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | 1.003649.000.00.00.H50 |
26 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.005466.000.00.00.H50 |
27 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009331.000.00.00.H50 |
28 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009332.000.00.00.H50 |
29 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính về thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009333.000.00.00.H50 |
30 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.009339.000.00.00.H50 |
31 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001805.000.00.00.H50 |
32 | Tổ chức, biên chế | Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | 2.001941.000.00.00.H50 |
33 | Công tác thanh niên | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 1.003960.000.00.00.H50 |
34 | Công tác thanh niên | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001678.000.00.00.H50 |
35 | Công tác thanh niên | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | 2.001688.000.00.00.H50 |
36 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000766.000.00.00.H50 |
37 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.001550.000.00.00.H50 |
38 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | 1.001642.000.00.00.H50 |
39 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001818.000.00.00.H50 |
40 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | 1.001832.000.00.00.H50 |
41 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cử trú hợp pháp tại Việt Nam | 1.001843.000.00.00.H50 |
42 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | 1.001854.000.00.00.H50 |
43 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | 2.000713.000.00.00.H50 |
44 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000415.000.00.00.H50 |
45 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000517.000.00.00.H50 |
46 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000535.000.00.00.H50 |
47 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.000587.000.00.00.H50 |
48 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000604.000.00.00.H50 |
49 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000638.000.00.00.H50 |
50 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.000654.000.00.00.H50 |
51 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | 1.000780.000.00.00.H50 |
52 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | 1.000788.000.00.00.H50 |
53 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001589.000.00.00.H50 |
54 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | 1.001604.000.00.00.H50 |
55 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001610.000.00.00.H50 |
56 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001624.000.00.00.H50 |
57 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001626.000.00.00.H50 |
58 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | 1.001628.000.00.00.H50 |
59 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001637.000.00.00.H50 |
60 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 1.001640.000.00.00.H50 |
61 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001775.000.00.00.H50 |
62 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001807.000.00.00.H50 |
63 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001875.000.00.00.H50 |
64 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.001886.000.00.00.H50 |
65 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 1.009340.000.00.00.H50 |
66 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | 2.000264.000.00.00.H50 |
67 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo | 2.000449.000.00.00.H50 |
68 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | 2.000465.000.00.00.H50 |
69 | Tín ngưỡng, tôn giáo | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh | 2.002167.000.00.00.H50 |
70 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh (Cấp tỉnh) | 1.012392.H50 |
71 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh) | 1.012399.H50 |
72 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng danh hiệu "Tập thể lao động xuất sắc" (cấp tỉnh) | 1.012396.H50 |
73 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh theo chuyên đề (cấp tỉnh)
| 1.012398.H50 |
74 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng Cờ thi đua của Bộ, ban, ngành, tỉnh (cấp tỉnh) | 1.012393.H50 |
75 | Thi đua, khen thưởng | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen của Bộ, ban, ngành, tỉnh về thành tích đột xuất (cấp tỉnh) | 1.012401.H50 |
- Chính quyền địa phương
- Cải cách hành chính
- Công chức - Viên chức
- Tin tức
- Tổ chức, biên chế
- Hội, tổ chức phi CP
- Hệ thống thông tin CBCC-VC
- Thi nâng ngạch công chức hành chính
- Tổng điều tra cơ sở hành chính năm 2021
- Văn bản quy phạm pháp luật mới
- Thủ tục hành chính
- TTHC cấp huyện
- TTHC cấp xã
- Thông tin tuyển dụng
- ISO 9001:2015
- TIẾP CẬN THÔNG TIN
- Thông tin hữu ích
- Văn thư lưu trữ
- Văn thư - Lưu trữ
- Tài liệu hướng dẫn triển khai thi hành Luật Tiếp cận thông tin
- Hội nghị toàn quốc quán triệt, triển khai tổng kết thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW ngày 25/10/2017,...
- Hướng dẫn xem tin tức đăng tải tuyên truyền qua tiện ích "Loa phường" trên ứng dụng VneID
- THÔNG BÁO: Triển khai thực hiện thí điểm cấp Phiếu lịch lý tư pháp cho công dân trên ứng dụng VNeID
- PHÁT HUY VAI TRÒ CỦA THANH NIÊN TRONG BẢO VỆ NỀN TẢNG TƯ TƯỞNG CỦA ĐẢNG
- Hôm nay5
- Tháng hiện tại1041
- Tổng lượt truy cập2.290.552